cái tủ đựng đồ tiếng anh là gì

words. Chị Monson tìm thấy nó ở trong hộc tủ đựng muỗng nĩa. Sister Monson found him in the silverware drawer. LDS. Trong cái hộc tủ đó. In that drawer. OpenSubtitles2018.v3. Em tránh cái hộc tủ đó ra. Get away from that drawer. Tủ quần áo hay tủ đồ (tiếng Anh: wardrobe) / wardrobe Nội dung chính 1.“Tủ Quần Áo” trong tiếng Anh là gì?2.Thông tin chi tiết về từ vựng chỉ “Tủ Quần Áo” trong câu tiếng Anh.3.Một số từ vựng có liên quan đến “Tủ Quần Áo” trong tiếng Anh.Video liên quan wardrobe| ‘wɔ:drəʊb | danh từ 1 tủ quần áo A built-in wardrobe Tủ quần áo xây liền tường Wardrobe drawer/mirror Ngăn kéo/gương của tủ 1. FULL từ vựng các loại tủ trong tiếng Anh – Teachersgo blog Tác giả: vi.blog.teachersgo.com Ngày đăng: 24/4/2021 Đánh giá: 3 ⭐ ( 71491 lượt đánh giá ) Bạn đang đọc: Top 20 cái tủ đứng tiếng anh là Hủy Hợp Đồng Vay Tiền Online. Locker under cockpit bench, LH lockerin front of dashboard.Fender nhà ở trong tủ đựng đồ chuỗi, cách nhau bằng một phân housing within the chain locker, separated by a gonna rot in the evidence trong ký túc xá này có tủ đựng đồ cá nhân, bàn làm việc và khung cảnh thành bed in dormitory features personal locker, work desk and city bạn đi đến tủ đựng đồ của bạn một lần nữa, bạn phải khô ngay lập tức sau khi các khu vực you go to your locker again, you have to be dry immediately after the shower cũng có thể làm việc với các công ty thương mại điện tử để thiết lập tủ đựng đồ gần khu đông dân cư nhằm giảm số lượng điểm dừng giao could work with e-commerce companies to set up lockers near transit hubs in order to reduce the number of delivery sử dụng một thẻ đỏ nổi tiếng và gắn nó vào trong tủ đựng đồ của bất cứ ai đã làm F4, đặc biệt là anh, khó uses an infamous red card and attaches it inside anyone's locker who has made the F4, particularly him, cũng nên tránh cất đồ đạccá nhân tại không gian chung như tủ đựng đồ hoặc trên cùng một chiếc móc treo.[ 3].Your child should also avoid putting hispersonal belongings in shared spaces such as lockers or on shared hooks.[3].Tủ đựng đồ giặt điện tử này được thiết kế để sử dụng ở hầu hết các nơi công electronic laundry locker is designed for using in nearly all public lớp học không chỉ được trang bị điều hòa, máy chiếu, loa âm thanh,Classrooms are not only equipped with air conditioning, projectors, sound speakers,but also shared and private lockers;Khu thay đồ được trang bị đầy đủ các dịch vụ tắm hơi,tắm dưới vòi hoa sen, tủ đựng đồ rộng locker area are equiped with full of necessary tools such as Sauna room, shower, spacious cao trong lĩnh vực này là nội thất đồ gỗ uốn cong và các tính năng thiết kế như rèn,The crown in this sector is curved-wood furniture and also design features such as forging,Mình sẽ ở trong tủ đựng đồ và đợi hay mình sẽ xoay người quay trở lại văn phòng?” anh I stay in the cupboard and wait or do I go back into the office?' he nhận được một chiếc vòng tay với một chip tại quầy lễ tân mà bạn sử dụng để khóa tủ đựng đồ của bạn và trả tiền cho đồ uống trong thời gian lưu receive a bracelet with a chip at the reception which you use to lock your locker and to pay for drinks during the thống chi tiết tủ đựng đồ giao hàng của Walmart- nằm tại nhà của một người, trung tâm giao thông hay địa điểm nào khác- có thể bảo vệ các mặt hàng cho đến khi người nhận đến và thực sự ký tên nhận detail system of delivery lockers- located at a person's home, transportation hub or other location- that can safeguard the delivered items until their recipients can come and actually sign for quả bom đã được đặt trong tủ đựng đồ tại một siêu thị ở St. Petersburg, thành phố lớn thứ hai của Nga và cũng là quê hương của Tổng thống Nga Vladimir home-made bomb had been placed in a locker at the supermarket in northwestern St Petersburg, Russia's second city and President Vladimir Putin's nữa, tôi biết rõ rằng nếu ai đó chòng ghẹo Tyson lúc cậu ấy đang thay đồ, cậuấy sẽ khó chịu và xé toạc các cánh cửa tủ đựng I would learned the hard way that if people teased Tyson while he was dressing out,he would get upset and start ripping the doors off giảm thiểu mối nguy vấp té, xin đảm bảo rằng quý vị có nơi cất giữ cho tất cả các vật dụng trong phòng ngủ, như giá sách, tủ đầu giường,và không gian cho giầy ở dưới một chiếc ghế hay tủ đựng minimize trip hazards ensure you have appropriate storage for all your bedroom items, such as bookshelves, bedside tables,and space for shoes under a chair or in a cupboard. dành cho doanh nghiệp giặt khô cung cấp khả năng lên lịch lấy hàng và thả, theo dõi tình trạng giặt và dễ thanh toán, hiện rõ ràng trong các ứng dụng kinh doanh giặt tốt nhất thông qua việc sử dụng Khóa thông locker- Winnsen samrt locker for dry cleaning business offers the ability to schedule pickups and drop-offs, tracking the status of laundry, and ease of payment, are now evident in the best laundry business applications through the use of Smart không phải lo lắng về các trang phục chống rét rườm rà trên người vì các trườnghọc ở đây đền có một ngăn tủ đựng đồ, trước khi vào lớp học, bạn có thể bỏ áo choàng, găng tay, khăn vào đây vì tất cả các lớp học đều có lò not worry too much about the anti-coldclothes on the people because the schools here have a locker cabinet, before entering the classroom, you can put on gowns, gloves and towels here because classrooms also have một cây chổi giữa những cây chổi khác trong tủ đựng không phải cánh cửa căn phòng- đó là cửa tủ đựng đồ!It wasn't the door out of the office- it was a cupboard!Điều đầu tiên bạn cần làm đó là sắp xếp lại tủ đựng first thing you need to do is reorganize your một điều thú vị vềchiếc thuyền này nữa… rất nhiều tủ đựng đồ. Mỗi cô gáicần phải có những item basic trong tủ đồ của mình woman needs to have the basic essentials in her nghĩ đến đống quần áo bạn đã có trong tủ đồ của about all of the clothes that you have in your chỉ ở mãi trong phòng khách. Ngắm nhìn tủ đồ của was just in the lounge, I kept staring at Amber's phòng ngủ, chiếc giường và tủ đồ như đang thách thức lực hấp its bedroom, the bed and dresser appear to defy nghĩ đến tủ đồ ở trẻ thứ 8 chết bởi tủ đồ child killed by recalled Ikea đồ cá nhân mỗi dẹp tủ đồ và quyên góp quần áo out closets and donate old trẻ thứ 8 chết bởi tủ đồ child reportedly killed by IKEA không xuất hiện quá nhiều tủ is no such thing as too many something behind those trẻ thứ 8 chết bởi tủ đồ child killed by recalled Ikea nhìn vào tủ đồ và nhận ra rằng mình không còn gì để mặc?Đằng sau tủ đồ là phòng tắm hạng dẹp tủ đồ và quyên góp quần áo thì- bước ra khỏi tủ đồ đi- và bạn sẽ biết đến tủ đồ, trong đó có một cái hộp đồ có bao nhiêu đôi giày?Tình trạng hiện tại của tủ mang theo, bạn hãy gửi lại ở tủ you're keeping them put them back in the yêu, ra khỏi tủ đồ yêu, ra khỏi tủ đồ được treo trong tủ Archives cách sắp xếp tủ trạng hiện tại của tủ đồ. VIETNAMESEcái tủ đựng đồcái tủCái tủ đựng đồ là đồ dùng để đựng đồ vật, có hình khối chữ nhật, thường được làm bằng gỗ, hoặc kim loại hay nhựa có cánh cửa và mỗi cánh cửa hay có khóa để giữ an ấy có một cái tủ đựng đồ chứa đầy quần áo và giày dép has a closet full of new clothes and chúng tôi đến nhà, cô ấy đi ngay vào cái tủ đựng đồ và lấy ra một chiếc váy công chúa và một đôi giày cao we arrived at the house, she went immediately to her closet and took out a princess dress and high ta cùng học từ vựng về các loại tủ nha!- wardrobe tủ quần áo - cabinet tủ đựng đồ thường có không gian khá nhỏ- cupboard tủ nhà bếp- drawer ngăn kéo 1 bộ phận của cái tủ - shelf tủ đựng sách- locker tủ có khóa để đựng đồ cá nhân

cái tủ đựng đồ tiếng anh là gì