cây chống tiếng anh là gì

Định nghĩa. Cây bàng trong tiếng Anh là Indian almond tree hoặc Terminalia catappa, chỉ một loại cây thân gỗ cao, thường được trồng để tạo bóng mát, lọc không khí hoặc trồng kiểng trong nhà. Cách phát âm Indian almond tree (cây bàng) trong tiếng Anh là /ˈɪndɪən ˌɑː (l)mənd/. Từ Cửa chống cháy trong tiếng anh là gì? Cửa chống cháy là mẫu cửa được nhập khẩu vào thị trường Việt Nam, từ các nước Âu – Mỹ. Giải pháp an toàn cho công trình, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng các tính năng chống cháy vượt trội, bảo Dàn ý phân tích hình tượng cây xà nu. I. Mở bài. Giới thiệu một số nét về tác giả: Nguyễn Trung Thành là nhà văn gắn bó với mảnh đất Tây Nguyên, ông có nhiều tác phẩm viết về con người và mảnh đất này. Hủy Hợp Đồng Vay Tiền Online. 1. cột chống trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Tác giả Ngày đăng 6/8/2021 Đánh giá 2 ⭐ 85761 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Glosbe dictionary. Đang cập nhật… Khớp với kết quả tìm kiếm Khi một đỉnh vòm cung được xây lên, hai bên đều được xây lên với những cột chống để giữ cho chắc. When an arch is constructed, the two sides are built up …… xem ngay 2. cái chống đỡ bằng Tiếng Anh – Glosbe Tác giả Ngày đăng 8/7/2021 Đánh giá 5 ⭐ 92255 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Glosbe dictionary. Đang cập nhật… Khớp với kết quả tìm kiếm Kiểm tra các bản dịch cái chống đỡ’ sang Tiếng Anh. Xem qua các ví dụ về bản dịch cái … Có người còn nói đó là Yggdrasil, cái cây chống đỡ bầu trời…. xem ngay 3. Tiếng Anh trong xây dựng, tieng-anh-trong-xay-dung – Vicco Tác giả Ngày đăng 30/6/2021 Đánh giá 5 ⭐ 23869 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Tiếng Anh trong xây dựng, tieng-anh-trong-xay-dung. Đang cập nhật… Khớp với kết quả tìm kiếm Tiếng Anh trong xây dựng. … Cây chống = supporting post … Lưới thép dùng để ngăn chim không bay vào nhà qua các lỗ quạt gió và lá chớp…. xem ngay 4. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng bạn nên biết Tác giả Ngày đăng 9/1/2021 Đánh giá 5 ⭐ 64600 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng đi sâu vào hệ thống thuật ngữ chuyên môn, nghiệp vụ của ngành xây dựng. Khớp với kết quả tìm kiếm 14 thg 5, 2019 Dưới đây là 155 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng được PNVT sưu tầm và xin được giới … Supporting post Cây chống … WAN là gì?… xem ngay 5. GẬY CHỐNG – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển Tác giả Ngày đăng 28/2/2021 Đánh giá 1 ⭐ 58523 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt Bài viết về GẬY CHỐNG – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển Đang cập nhật… Khớp với kết quả tìm kiếm Tra từ gậy chống’ trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác…. xem ngay 6. TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG Ban công… Tác giả Ngày đăng 27/2/2021 Đánh giá 5 ⭐ 47554 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt See posts, photos and more on Facebook. Khớp với kết quả tìm kiếm Từ Vựng Tiếng Anh, profile picture. Join … Cây chống = supporting post. Cổ cột = pedestal. Cọc = pile … Công tác chống thấm = water-proofing work… xem ngay 7. DÀN GIÁO SCAFFOLDING Scaffold… – Tiếng Anh Xây Dựng … Tác giả Ngày đăng 11/7/2021 Đánh giá 3 ⭐ 53021 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt See posts, photos and more on Facebook. Khớp với kết quả tìm kiếm Tiếng Anh Xây Dựng Qbest, profile picture. Join … Prop Thanh chống đứng giàn giáo. Base plate Tấm đế dưới thanh chống bản mã… xem ngay 8. “Dàn giáo/Giàn giáo” tiếng Anh là gì? Những thuật ngữ Anh Tác giả Ngày đăng 1/4/2021 Đánh giá 4 ⭐ 80231 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Dàn giáo/Giàn giáo tiếng Anh gọi là Scaffolding hay Scaffold. Dàn giáo là một hệ kết nối các ống thép và khóa giáo giúp dựng lên một hệ giáo tạm thời, hỗ trợ sửa chữa và xây dựng ở trên cao. Khớp với kết quả tìm kiếm Dàn giáo/Giàn giáo tiếng Anh gọi là Scaffolding hay Scaffold. Dàn giáo là … Anh là gì? Những thuật ngữ Anh – Việt liên quan … Cây chống gỗ, Wood prop…. xem ngay 9. “có thanh chống xiên” tiếng anh là gì? – EnglishTestStore Tác giả Ngày đăng 21/3/2021 Đánh giá 4 ⭐ 33906 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt Bài viết về “có thanh chống xiên” tiếng anh là gì?. Đang cập nhật… Khớp với kết quả tìm kiếm “có thanh chống xiên” tiếng anh là gì? Mình muốn hỏi “có thanh chống xiên” tiếng anh nói thế nào? Written by Guest 6 years ago. Asked 6 years ago…. xem ngay 10. “thanh/cọc chống xiên” tiếng anh là gì? – EnglishTestStore Tác giả Ngày đăng 11/2/2021 Đánh giá 3 ⭐ 58289 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Bài viết về “thanh/cọc chống xiên” tiếng anh là gì?. Đang cập nhật… Khớp với kết quả tìm kiếm “thanh/cọc chống xiên” tiếng anh là gì? Cho tôi hỏi là “thanh/cọc chống xiên” dịch sang tiếng anh như thế nào? Đa tạ nha. Written by Guest 5 years ago…. xem ngay 11. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng tải trọng Tác giả Ngày đăng 15/8/2021 Đánh giá 3 ⭐ 3655 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt null Khớp với kết quả tìm kiếm Chất bít dưới dạng cuộn dùng để bít các mép phủ của tấm mái để chống mưa nắng. Còn gọi là Matít cuộn. Minh hoạ End Plate – Bản đầu mút Bản hàn vào đầu mút của … Xếp hạng 5 ‎1 phiếu bầu 12. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngày xây dựng – phần kết cấu thép Tác giả Ngày đăng 29/4/2021 Đánh giá 5 ⭐ 11246 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt null Khớp với kết quả tìm kiếm 15 thg 8, 2021 Còn gọi là bước khung. Bead Mastic – Matit cuộn Chất bít dưới dạng cuộn, dùng để bít khe nối giữa các tấm mái. Beam – Dầm. Xếp hạng 5 ‎1 phiếu bầu 13. Cốp pha tiếng anh là gì? Thuật ngữ tiếng anh trong ngành xây … Tác giả Ngày đăng 6/8/2021 Đánh giá 4 ⭐ 6582 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Cốp pha tiếng anh là gì? ✔️ bài viết về Cốp pha tiếng anh là gì? tại Cốp Pha Việt. Liên Hệ ✔️ 0967 84 99 34 ✔️ để chi tiết nhất. Khớp với kết quả tìm kiếm 21 thg 5, 2021 Bạn đang muốn biết Cốp pha trong tiếng anh là gì và muốn tìm hiệu … 23, atmospheric corrosion resistant steel, thép chống rỉ do khí quyển. Xếp hạng 5 ‎2 phiếu bầu… xem ngay 14. Phần Thô Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Thường Gặp Trong Xây … Tác giả Ngày đăng 3/6/2021 Đánh giá 5 ⭐ 36781 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt Phần Thô Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Thường Gặp Trong Xây Dựng Việt ✔️ bài viết về Phần Thô Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Thường Gặp Trong Xây Dựng Việt tại Cốp Khớp với kết quả tìm kiếm 13 thg 8, 2021 Đang xem Phần thô tiếng anh là gì … Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng ko phải là ít, … Supporting put up Cây chống…. xem ngay 15. Giàn giáo hay dàn giáo? Giàn giáo tiếng anh là gì? Tác giả Ngày đăng 9/6/2021 Đánh giá 4 ⭐ 89166 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Trả lời 2 câu hỏi giàn giáo hay dàn giáo và giàn giáo tiếng anh là gì chi tiết nhất từ chuyên gia Xây Dựng Đỗ Hùng Phát. Khớp với kết quả tìm kiếm 30 thg 4, 2018 Xem Thêm Ống ren cây chống tán đúc – phụ kiện cây chống tăng giàn … Theo nghĩa tiếng anh giàn giáo có tên gọi là scaffold, tên tiếng anh …… xem ngay 16. Biện pháp thi công tiếng anh là gì – Tác giả Ngày đăng 5/2/2021 Đánh giá 5 ⭐ 85978 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thường được những người học và làm trong lĩnh vực xây dựng quan tâm nghiên cứu, Khác với từ vựng tiếng Anh tổng quát, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng đi sâu vào hệ thống thuật ngữ chuyên môn, nghiệp vụ của ngành xây dựng Khớp với kết quả tìm kiếm 4 thg 2, 2021 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thường được những người học và làm trong lĩnh vực xây dựng quan tâm nghiên cứu, Khác với từ vựng …… xem ngay 17. “Hiện Đang Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì ? Công Trình Đang … Tác giả Ngày đăng 2/8/2021 Đánh giá 5 ⭐ 21630 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thường được những người học và làm trong lĩnh vực xây dựng quan tâm nghiên cứu. Khác với từ vựng tiếng Anh tổng quát, Khớp với kết quả tìm kiếm Thằng Đàn Bà Tiếng Anh Là Gì, Sưu Tầm Những Câu Chửi Thề Bằng Tiếng Anh … Supporting post Cây chống … Water-proofing work công tác chống thấm…. xem ngay 18. Vật liệu xây dựng tiếng Anh là gì? Tác giả Ngày đăng 26/3/2021 Đánh giá 1 ⭐ 57956 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Vật liệu xây dựng tiếng Anh là gì? Khi tìm hiểu về vật liệu xây dựng, bạn sẽ cần tìm hiểu thông tin ở những trang web nước ngoài. Vậy nên, vật liệu xây dựng tiếng anh là gì? Là câu hỏi được nhiều người tìm kiếm nhất. Sau đây chúng tôi xin cung cấp… Khớp với kết quả tìm kiếm Cây chống Prop – Cây chống thép hình Section steel prop – Cây chống thép ống Tube steel prop – Ống thép tráng kẽm Galvanized steel pile… xem ngay 19. Tailgate strut – Từ điển số Tác giả Ngày đăng 13/4/2021 Đánh giá 1 ⭐ 42626 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt tailgate strut trong tiếng anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thuật ngữ tailgate strut tiếng anh chuyên ngành Kỹ thuật Ô tô. Khớp với kết quả tìm kiếm tailgate strut trong tiếng anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, … Cây chống cửa sau Tiếng Anh là gì? Cây chống cửa sau Tiếng Anh có nghĩa là Tailgate strut…. xem ngay 20. Thuật ngữ tiếng Anh dùng trong lập Kế hoạch thích ứng với … Tác giả Ngày đăng 15/6/2021 Đánh giá 3 ⭐ 52334 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt null Khớp với kết quả tìm kiếm khí hậu vượt quá ngưỡng chống chịu tới hạn của cơ sở hạ tầng địa phương. Ví dụ, một trận lũ mang tính cực đoan đối với một thành phố cụ thể nào đó có thể là … "Có một cái cây trong một cái vườn..." Bạn đã bao giờ tự hỏi các bộ phận của cây tiếng Anh là gì chưa? Cùng Toomva học từ vựng tiếng Anh về cây cối nhé! Một cái cây được hình thành từ rất nhiều bộ phận thân, cành, lá, hoa, … Bài viết hôm nay của Toomva không chỉ giúp bạn học từ vựng tiếng Anh qua các bộ phận của cây mà còn cho bạn biết về chức năng của từng bộ phận đó. Let's go! Học từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây 1. Root – /rut/ Rễ Rễ có chức năng hấp thụ nước và chất dinh dưỡng từ đất để nuôi dưỡng toàn bộ cây. 2. Bark – /bɑk/ Vỏ Vỏ cây là lớp ngoài cùng bao trọn thân và cành cây thân gỗ, có chức năng bảo vệ cây. 3. Bole – /bəʊl/ Thân Thân cây – bole không bao gồm nhánh cây, được tính từ gốc đến điểm cây bắt đầu phân nhánh. Thân cây có chức năng vận chuyển nước và chất dinh dưỡng từ rễ cây đến cành, lá, hoa và quả. Ngoài ra, thân cây còn đóng vai trò giữ cho cây đứng thẳng và vững chắc. 4. Crown – /ˈkrɑʊn/ Thân Khác với bole, crown chỉ tất cả các bộ phận từ mặt đất trở lên ngọn thân cây, cành, lá. 5. Bough – /baʊ/ Cành cây lớn Cành cây lớn là một nhánh hình thành trực tiếp từ thân cây. Có chức năng vận chuyển nước và dinh dưỡng cũng như nâng đỡ nhánh cây nhỏ, lá, hoa và quả, 6. Branch – /brɑnt∫/ Nhánh cây Nhánh cây là những cành cây nhỏ mọc từ những cành cây lớn hoặc các nhánh cây khác. Có chức năng tương tự như cành cây lớn. 7. Foliage – /ˈfəʊliɪdʒ / Tán lá Tán lá là tập hợp cành và lá. Thường từ “tán lá” được sử dụng cho các cây lớn, thân gỗ. 8. Leaf – /lif/ Lá Lá là bộ phận có chức quang hợp, sản sinh ra oxy. Lá có nhiều màu nhưng chủ yếu là máu xanh. 9. Flower – /'flaʊə[r]/ Hoa Hoa là bộ phận sinh sản của cây. Nhiều loài hoa có hương thơm, mùi vị hấp dẫn được các loài côn trùng ưa thích, nhờ đó mà phấn được chúng mang từ hoa này sang hoa khác, vô tình thụ phấn cho hoa. 10. Fruit – /frut/ Quả / Trái Quả là phần được hình thành và phát triển từ hoa với những loại cây có hoa quả đào, quả chanh, .... Chức năng của quả là bảo vệ hạt và hấp dẫn những loài động vật ăn quả để mang hạt đi xa hơn. 11. Seed – /sid/ Hạt Chức năng của hạt chắc hẳn ai cũng biết, đó là nhân giống cho cây. Còn rất nhiều bộ phận của cây tuỳ thuộc vào loại cây. Toomva sẽ có những bài cụ thể về các bộ phận của hoa và quả để giúp bạn hiểu rõ hơn. Hãy đồng hành cùng để không chỉ được học từ vựng tiếng Anh mà còn được trau dồi những kiến thức thú vị của cuộc sống nhé! Chúc các bạn học tốt! ALL A B C D Đ E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thường được những người học và làm trong lĩnh vực xây dựng quan tâm nghiên cứu. Khác với từ vựng tiếng Anh tổng quát, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng đi sâu vào hệ thống thuật ngữ chuyên môn, nghiệp vụ của ngành xây dựng. Do đó, chỉ có những người được đào tạo trong lĩnh vực xây dựng, có kiến thức ngôn ngữ Anh hoặc tốt nghiệp chuyên ngành ngôn ngữ Anh cùng chuyên ngành xây dựng, lại trải qua quá trình tác nghiệp trong môi trường thực tiễn với nhiều năm kinh nghiệm mới có thể dịch chính xác tài liệu xây dựng từ tiếng Anh sang tiếng Việt và ngược lại. Bằng trải nghiệm thực tiễn qua nhiều công trình, các biên dịch viên của PNVT đều là kỹ sư từ các công ty xây dựng sẵn sàng cung cấp bản dịch chuẩn xác nhất. Và trong bài viết này, PNVT chúng tôi cũng xin được giới thiệu với các bạn một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng và các ký hiệu từ vựng tiếng Anh thường gặp. Bạn có thể sử dụng khi cần thiết. Nếu bạn muốn được hỗ trợ dịch vụ dịch thuật chuyên ngành xây dựng thì hãy đến với PNVT. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng không phải là ít, tuy nhiên trong bài viết này, chúng tôi chỉ giới thiệu những từ ngữ đơn giản, thường gặp mà thôi. Dưới đây là 155 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng được PNVT sưu tầm và xin được giới thiệu cùng các bạn. Xem tham khảo thêm dịch thuật chuyên ngành xây dựng 1. Aggregate Cốt liệu 2. Balcony Ban công 3. Bill of Quantity BoQ Bảng khối lượng / Biểu khối lượng 4. Lean concrete Bê tông lót 5. Ready mixed concrete tông trộn sẵn 6. Method statement biện pháp thi công 7. Curb bó vỉa 8. Screeding mortar cán vữa 9. Staircase cầu thang 10. Supporting post Cây chống 11. Pedestal Cổ cột 12. Pile Cọc 13. Driven pile Cọc ép 14. Bored pile Cọc nhồi 15. Timber pile Cọc xà cừ 16. Water-proofing work công tác chống thấm 17. Formwork công tác cốp pha 18. Rebar work công tác cốt thép 19. Roofing work công tác lợp mái 20. Tiling work công tác ốp/lát gạch 21. Painting work Công tác sơn 22. Plastering work Công tác tô 23. Ceiling work Công tác trần 24. Brick work Công tác xây 25. Finishing work Công tác xây dựng phần hoàn thiện 26. Civil work Công tác xây dựng phần thô 27. Project Công trình / Dự án 28. Formwork Cốp pha 29. Column Cột 30. Rebar Cốt thép 31. Tie beam Đà kiềng 32. Pile cap đài cọc 33. Beam Dầm 34. Flashing Diềm mái 35. Description Diễn giải 36. Over-burn brick Gạch cháy 37. Interlocking brick Gạch con sâu 38. Skirt tile Gạch len tường 39. Hollow brick Gạch ống/ gạch tuynel 40. Tile Gạch ốp/lát 41. Solid brick Gạch thẻ 42. Scaffolding Giàn giáo 43. Brace beam Giằng 44. Septic tank consist of 03 compartments containing, clarifying and filtering Hầm phân tự hoại/ bể tự hoại 3 ngăn chứa, lắng, lọc 45. Liquid cement Hồ dầu 46. Finishing Hoàn thiện 47. Riser Hộp gen 48. Rafter Kèo mái 49. Structure Kết cấu 50. Reinforce concrete structure Kết cấu khung sườn BTCT 51. Ceiling frame Khung xương trần 52. Handrail Lan can 53. Lintel Lanh tô 54. Concrete grade Mác bê tông 55. Vibratory plate compactor Máy đầm bàn 56. Vibrator cylinder Máy đầm dùi 57. Foundation/footing móng 58. Continuous footing Móng băng 59. Isolated footing Móng đơn 60. Lock Ổ khóa 61. Canopy Ô văng/mái đón 62. Tiling Ốp gạch/lát gạch 63. Slab Sàn 64. Terrace Sân thượng 65. Fabricate and install steel structure Sản xuất và lắp dựng kết cấu thép 66. Stirrup Sắt đai/ thép đai 67. Rectangle hollow steel RHS Sắt hộp 68. Top layer Sắt mũ/ thép lớp trên 69. Gutter Sê nô/máng xối 70. Primer Sơn lớp lót 71. Coating Sơn lớp phủ hoàn thiện 72. Gypsum board Tấm trần thạch cao 73. Moisture-proof gypsum board Tấm trần thạch cao chống ẩm 74. Concrete mix proportion Thành phần cấp phối bê tông 75. Main rebar Thép chủ/ sắt chủ 76. Built-up steel Thép định hình 77. Bottom layer Thép lớp dưới 78. Plaster Tô/trát 79. Electric winch Tời điện 80. Steel sheet Tôn 81. Color coated steel sheet Tôn mạ màu 82. Concealed ceiling Trần chìm 83. Exposed grid ceiling Trần nổi 84. Gypsum board ceiling Trần thạch cao 85. Axis Trục 86. Diaphragm wall Tường vây 87. Mortar Vữa/ hồ 88. Debris Xà bần/ surplus 89. Supporting purlin Xà gồ đỡ 90. Purlin Xà gồ mái 91. After anchoring Sau đóng neo 92. Anchor sliding Độ tụt neo 93. Atmospheric corrosion resistant steel Thép chống rỉ 94. Bored pile ~ Cast-in-place bored pile Cọc khoan nhồi 95. Coupling Nối thép dự ứng lực 96. Connection strand by strand Nối các tao cáp dự ứng lực 97. Partial prestressing Dự ứng lực từng phần 98. Stiffened angles Thép góc có sườn tăng cường 99. Detailed Design Drawings Bản vẽ TK chi tiết 100. Shop Drawings Bản vẽ Thi công chi tiết 101. As –built Drawings Bản vẽ hoàn công 102. Drawing For Approval Bản vẽ xin phép 103. Drawing For Construction Bản vẽ dùng thi công 104. Construction Permit Giấy phép Xây dựng 105. Master Plan General Plan Tổng Mặt bằng 106. Perspective Drawing Bản vẽ phối cảnh 107. Ground Floor sàn tầng trệt Anh 108 First Floor viết tắt 1F. sàn lầu Anh; sàn trệt Mỹ 109 Mezzanine Floor sàn lửng 110 Plan mặt bằng sàn sàn lửng giữa tầng 2 & 3 111 Flat roof mái bằng 112 Slope Roof mái dốc 113 Front view Elevation mặt đứng chính 114 Side Elevation mặt đứng hông 115 Gable wall tường đầu hồi 116 Metal sheet Roof Mái tôn 117 Thermal insulation layer lớp cách nhiệt 118 After anchoring Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực 119 Alloyed steel Thép hợp kim 120 Anchor sliding Độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép 121 Area of reinforcement Diện tích cốt thép 122 Atmospheric corrosion resistant steel Thép chống rỉ do khí quyển 123 Bar reinforcing bar Thanh cốt thép 124 Beam reinforced in tension and compression Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén 125 Beam reinforced in tension only Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo 126 Before anchoring Trước khi neo cốt thép dự ứng lực 127 Bent-up bar Cốt thép uốn nghiêng lên 128 Bonded tendon Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông 129 Bored pile Cọc khoan nhồi 130 Bottom lateral Thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn 131 Bottom reinforcement Cốt thép bên dưới của mặt cắt 132 Braced member Thanh giằng ngang 133 Bracing Giằng gió 144 Carbon steel Thép các bon thép than 145 Cast steel Thép đúc 146 Cast-in-place bored pile Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ 147 Caupling Nối cốt thép dự ứng lực 148 Center spiral Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép 149 Chillid steel Thép đã tôi 150 Closure joint Mối nối hợp long đoạn hợp long 151 Coating Vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép DưL khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng 152 Composite steel and concrete structure Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép 153 Accessory – Phụ kiện nhà 154. Clay đất sét 155. Concrete bê tông Ký hiệu viết tắt của các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng Các ký hiệu viết tắt thường được sử dụng trong các tài liệu, bản vẽ của ngành xây dựng. Dưới đây là 23 ký hiệu viết tắt cùng các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng 1. A Ampere 2. A/C Air Conditioning 3. A/H After Hours 4. AB As Built Hoàn công 5. AEC Architecture, Engineering, and Construction 6. AFL Above Floor Level Phía trên cao trình sàn 7. AFL Above Finished Level Phía trên cao độ hoàn thiện 8. AGL Above Ground Level Phía trên Cao độ sàn nền 9. AHU Air Handling Unit Thiết bị xử lý khí trung tâm 10. APPROX Approximately xấp xỉ, gần đúng 11. AS Australian Standard 12. ASCII American Standard Code for Information Interchange 13. ATF Along Top Flange dọc theo mặt trên cánh dầm 14. B Basin or Bottom 15. BLDG Building 16. BNS Business Network Services 17. BOP Bottom of Pipe đáy ống 18. BOQ Bill of Quantities Bảng Dự toán Khối lượng 19. BOT Bottom 20. BQ Bendable Quality 21. BSP British Standard Pipe ống theo tiêu chuẩn Anh 22. BT Bath Tub bồn tắm 23. BT Boundary Trap PNVT luôn đảm bảo chất lượng dịch vụ dịch thuật chuyên ngành xây dựng PNVT là công ty dịch thuật với hơn 11 năm kinh nghiệm. Lực lượng biên dịch viên của PNVT đều là những người tốt nghiệp chuyên ngành ngôn ngữ từ các trường đại học lớn trong và ngoài nước. Ngoài kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực chuyên môn, họ còn có bằng ngôn ngữ; hiện đang làm việc hoặc thường xuyên tiếp xúc với người nước ngoài, do đó, PNVT luôn cam đoan cung cấp bản dịch tiếng Anh chuyên ngành một cách chính xác, chất lượng cho khách hàng. Mặt khác, ngoài dịch vụ dịch thuật chuyên ngành xây dựng, PNVT còn có dịch vụ dịch thuật chuyên ngành tài chính, y khoa, đất đai, kinh tế, tài liệu maketing …. Đặc biệt, PNVT luôn đặt chữ tín lên hàng đầu, do đó một khi chúng tôi đã nhận tài liệu dịch thuật xây dựng thì các bạn có thể hoàn toàn yên tâm, bởi chúng tôi luôn cần mẫn, chịu khó, đáp ứng nhu cầu cấp bách khi các bạn cần dịch nhanh, dịch chuẩn, dịch gấp tài liệu chuyên ngành xây dựng. Trong thực tế việc dịch tài liệu xây dựng thường do nội bộ công ty thực hiện, tuy nhiên có những trường hợp vì cần gấp bản dịch hoặc vì không có đủ thời gian dịch thuật tài liệu xây dựng với số lượng lớn nên nhiều người sử dụng dịch vụ dịch thuật chuyên ngành xây dựng. Và PNVT với những nguồn lực, thế mạnh của mình có thể đáp ứng nhu cầu xử lý một lượng lớn các tài liệu xây dựng trong một khoảng thời gian ngắn. Nếu bạn đang tìm một đơn vị dịch thuật hàng đầu tại TPHCM để giúp mình dịch một cách chính xác các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng trên cơ sở nắm chắc từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thông qua quá trình trải nghiệm thực tiễn thì bạn có thể liên hệ với công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt PNVT của chúng tôi. PNVT là đơn vị đang được nhiều khách hàng trong và ngoài nước tin tưởng và ủy thác việc dịch thuật công chứng tài liệu uy tín nhất hiện nay tại TPHCM./. ALL A B C D Đ E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

cây chống tiếng anh là gì