câu hỏi trắc nghiệm về vùng đông nam bộ
Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn Nhằm hỗ trợ học sinh trình học môn Địa lý lớp 12 hiệu nhất, xin giới thiệu bạn tham khảo tài liệu câu hỏi trắc nghiệm trắc nghiệm 43 Địa lý 12: Các vùng kinh tế trọng điểm Giúp học sinh ôn tập, làm quen dạng trắc nghiệm Nội dung chi tiết em xem Bộ 14 tập
Câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lí bài: Vùng Đông Nam Bộ Câu 1: Ý nào sau đây không đúng khi nói về nhiệm vụ của các dự án để sự phát triển công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ bền vững
Đáp án bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa vùng Đông Nam Bộ được Khoahoc chia sẻ trên đây. Hy vọng với phần đáp án này sẽ giúp ích cho các em có thêm tài liệu để so sánh đánh giá kết quả, từ đó nắm chắc bài, qua đó chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra sắp tới.
Hủy Hợp Đồng Vay Tiền Online. YOMEDIA Câu hỏi trắc nghiệm 10 câu A. Bình Phước B. Tây Ninh C. Đồng Nai D. Long An A. 4,9 triệu người B. 8,9 triệu người C. 12 triệu người D. 14,9 triệu người A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 A. Bình Dương, Bình Phước. B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Tây Ninh, Đồng Nai. D. Đồng Nai, Bình Dương. A. Đất xám và đất phù sa B. Đất badan và đất feralit C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất xám A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển. B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường. C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường. D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái. A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao. B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao. C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo. B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn. C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An. D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng. A. Than B. Dầu khí C. Boxit D. Đồng A. Biên Hòa B. Thủ Dầu Một C. TP. Hồ Chí Minh D. Bà Rịa – Vũng Tàu ZUNIA9 XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 9 YOMEDIA
Ngày đăng 18/04/2021, 1553 Câu 14 Ý nào sau đây không đúng khi nói về nhiệm vụ của các dự án để sự phát triển công nghiệp của.. vùng Đông Nam Bộ bền vững.[r] 1 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ VÙNG ĐƠNG NAM BỘ Câu 1 Các dịng sơng vùng A Sơng Vàm Cỏ Đơng, Vàm Cỏ Tây, sơng Sài Gịn B Sơng Biên Hịa, sơng Sài Gịn, sơng Đồng Nam C Sơng Đồng Nai, sơng Bé, sơng Sài Gịn D Sơng Đồng Nai, sơng Bé, sơng Biên Hịa Câu 2 Tỉnh sau không thuộc vùng Đông Nam Bộ A Thành phố Hồ Chí Minh B BÌnh Dương C Long An D Tây Ninh Câu 3 Đông Nam Bộ bao gồm tỉnh, thành phố? A B C D Câu 4 Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương vùng Đông Nam Bộ A Bình Dương, Bình Phước B TP Hồ Chí Minh C Tây Ninh, Đồng Nai D Đồng Nai, Bình Dương Câu 5 Hai loại đất chiếm diện tích lớn Đông Nam Bộ là A Đát xám đất phù sa B Đất badan đất feralit C Đất phù sa đất feralit D Đất badan đất xám Câu 6 Các hồ nước nhân tạo quan trọng cho thủy lợi thủy điện vùng Đông Nam Bộ A Hồ Ba Bể hồ Lắk B Hồ Dầu Tiếng hồ Trị An C Hộ Thác Bà hồ Đa Nhim 2Câu 7 Khó khăn Đông Nam Bộ phát triển kinh tế là A Chỉ có hai tỉnh thành phố giáp biển B Đất đai màu mỡ, thời tiết thất thường C Ít khống sản, rừng nguy ô nhiễm môi trường D Tài nguyên sinh vật hạn chế có nguy suy thối Câu 8 Đặc điểm sau không với vùng Đông Nam Bộ A Dân cư đông đúc, mật độ dân số cao B Thị trường tiêu nhỏ đời sống nhân dân mức cao C Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chun mơn, nghiệp vụ D Có sức hút mạnh mẽ với lao động nước Quan sát bảng số liệu trả lời câu hỏi 9, 10 Cho bảng số liệu sau MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐƠNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999 Câu 9 Tỉ lệ dân số thành thị Đông Nam Bộ vượt mức A 50 % B 40 % C 30 % D 10 % Câu 10 Chỉ số phát triển dân cư, xã hội Đơng Nam Bộ thấp trung bình nước là A Tỉ lệ người lớn biết chữ B Tỉ lệ dân số thành thị 3D Tuổi thọ trung bình Câu 11 Các di tích lịch sử, văn hóa Đơng Nam Bộ là A Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo B Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn C Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An D Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng Câu 12 Khống sản quan trọng Đơng Nam Bộ là A Than B Dầu khí C Boxit D Đồng Câu 13 Thành phố có sức thu hút lao động nước Đông Nam Bộ là A Biên Hòa B Thủ Dầu Một C TP Hồ Chí Minh D Bà Rịa – Vũng Tàu Câu 14 Ý sau khơng nói nhiệm vụ dự án để phát triển công nghiệp vùng Đông Nam Bộ bền vững A Tăng cường đầu tư, nâng cấp sở hạ tầng B Hạn chế sản xuất nhỏ, tăng cường sản xuất công nghiệp nhà nước C Bảo vệ môi trường, phát triển cơng nghiệp cân đối địa bàn tồn vùng D Tăng cường xuất khống sản thơ Câu 15 Cho bảng số liệu CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 % Trong cấu GDP Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn là A Nông, lâm, ngư nghiệp B Dich vụ 4D Khai thác dầu khí Câu 16 Trong cấu kinh tế vùng, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ là A Nông – lâm – ngư nghiệp B Công nghiệp, xây dựng C Dịch vụ D Khơng có ngành Câu 17 Cây trồng quan trọng vùng A Hạt điều B Hồ tiêu C Cà phê D Cao su Câu 18 Các ngành công nghiệp đại hình thành phát triển Đơng Nam Bộ là A Dệt – may, da- giầy, gốm sứ B Dầu khí, phân bón, lượng C Chế biến lương thực- thực phẩm, khí D Dầu khí, điện tử, cơng nghệ cao Câu 19 Cây công nghiệp lâu năm trồng nhiều Đông Nam Bộ là A Điều B Cà phê C Cao su D Hồ tiêu Câu 20 Vấn đề quan trọng hàng đầu việc đẩy mạnh thâm canh trồng Đông Nam Bộ là A Thủy lợi B Phân bón C Bảo vệ rừng đầu nguồn D Phòng chống sâu bệnh Câu 21 Tỷ lệ dầu thô khai thác Đông Nam Bộ so với nước chiếm A 30 % B 45 % C 90 % 5Câu 22 Năm 2002, GDP vùng kinh tế trọng điểm nước đạt 289 500 tỉ đồng, chiếm % GDP nước? biết năm 2002, GDP nước 534 375 tỉ đồng A 54,17% B 184,58% C 541,7% D 5,41% Câu 23 Vấn đề xúc Đông Nam Bộ là A Nghèo tài nguyên B Dân đông C Thu nhập thấp D Ô nhiễm môi trường Câu 24 Cây trồng sau không trồng vùng Đông Nam Bộ A Cao su B Chè C Cà phê D Điều Câu 25 Cây cao su trồng nhiều tỉnh A Đồng Nai, TP Hồ Chí Minh, Bình Dương B Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương C Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai D Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu Câu 26 Ngành công nghiệp Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở A TP Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Bình Dương B TP Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Vũng Tàu C TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai D Biên Hịa, Vũng Tàu, Bình Dương Câu 27 Ý không đặc điểm ngành dịch vụ vùng Đơng Nam Bộ A Thành phố Hồ Chí Minh đầu mối giao thông quan trọng vùng B Vùng nhận đầu tư nước chiếm tỉ lệ cao nước C Cao su mặt hàng xuất mang lại giá trị cao D dầu thô mang lại giá trị kinh tế cao 6A Vũng Tàu B TP Hồ Chí Minh C Đà Lạt D Nha Trang Câu 29 Trung tâm du lịch lớn Đông Nam Bộ nước là A Vũng Tàu B TP Hồ Chí Minh C Đà Lạt D Nha Trang Câu 30 Đơng Nam Bộ phát triển nhanh nhờ A Là trung tâm kinh tế phía Nam B Gần nhiều vùng giàu tiềm C Gần trung tâm nước Đông Nam Á D Nền nông nghiệp tiên tiến Câu 31 Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu Đông Nam Bộ nước là A Vũng Tàu B TP Hồ Chí Minh C Đà Lạt D Nha Trang Câu 32 Những ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động là A Dệt may B Điện C Hoá chất D Khai thác dầu Câu 33 Mặt hàng xuất hàng đầu Đông Nam Bộ là A Dầu thô B Thực phẩm chế biến C Than đá D Hàng nông sản Câu 34 Khó khăn vùng phát triển kinh tế 7B Đất đai màu mỡ, thời tiết thất thường C Ít khống sản, rừng tăng nguy nhiễm môi trường D Tài nguyên sinh vật hạn chế có nguy suy thối Câu 35 Đặc điểm không với vùng ĐNB A Dân cư đông đúc, mật độ dân số cao B Thị trường tiêu thụ hạn chế đời sống nhân dân mức cao C Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chun mơn, nghiệp vụ D Có sức hút mạnh mẽ với lao động nước Câu 36 Các thành phố tạo thành tam giác công nghiệp mạnh vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A TP Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Vũng Tàu B TP Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vùng Tàu C TP Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Bình Dương D TP Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Đồng Nai Câu 37 Các tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A Bà Rịa - Vũng Tàu B Đồng Nai C Bình Dương D Tây Ninh Câu 38 Tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam khơng thuộc vùng Đơng Nam Bộ là A Đồng Nai B Bình Phước C Long An D Bình Dương Câu 39 Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tỉnh, thành phố? A B C D ĐÁP ÁN 1 10 811 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D C A D D C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A B D C B C B B D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 9Website HOC247 cung cấp môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung giảng biên soạn công phu giảng dạy giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ sư phạm đến từ trường Đại học trường chuyên danh tiếng I. Luyện Thi Online - Luyên thi ĐH, THPT QG Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ Trường ĐH THPT danh tiếng xây dựng khóa luyện thi THPTQG các mơn Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học Sinh Học - Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn Ơn thi HSG lớp 9 luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán trường PTNK, Chuyên HCM LHP-TĐN-NTH-GĐ, Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An trường Chuyên khác Nam Dũng, TS Phạm Sỹ Nam, TS Trịnh Thanh Đèo Thầy Nguyễn Đức Tấn. II. Khoá Học Nâng Cao HSG - Toán Nâng Cao THCS Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho em HS THCS lớp 6, 7, 8, yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập trường đạt điểm tốt kỳ thi HSG - Bồi dưỡng HSG Toán Bồi dưỡng phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho học sinh khối lớp 10, 11, 12 Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm TS Lê Bá Khánh Trình, TS Trần Nam Dũng, TS Phạm Sỹ Nam, TS Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia III. Kênh học tập miễn phí - HOC247 NET Website hoc miễn phí học theo chương trình SGK từ lớp đến lớp 12 tất các môn học với nội dung giảng chi tiết, sửa tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú cộng đồng hỏi đáp sôi động - HOC247 TV Kênh Youtube cung cấp Video giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa tập, sửa đề thi miễn phí từ lớp đến lớp 12 tất mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học Tiếng Anh Vững vàng tảng, Khai sáng tương lai Học lúc, nơi, thiết bi – Tiết kiệm 90% Học Toán Online Chuyên Gia - Xem thêm -Xem thêm 39 câu hỏi trắc nghiệm về Vùng Đông Nam Bộ có đáp án môn Địa lí 9,
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Câu 1 Vùng Đông Nam Bộ gồm có mấy tỉnh, thành phố? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2 Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Bình Phước B. Tây Ninh C. Đồng Nai D. Long An Câu 3 Diện tích tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là A. 44,4 nghìn km2 B. 51,5 nghìn km2 C. 54,7 nghìn km2 D. 23,6 nghìn km2 Câu 4 Số dân của Đông Nam Bộ năm 2009 là A. 4,9 triệu người B. 8,9 triệu người C. 12 triệu người D. 14,9 triệu người Câu 5 Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác B. Số dân vào loại trung bình C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai ở nước ta D. Giá trị hàng xuất khẩu đúng Câu 6 Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Có nền kinh tế hàng hóa phát triển muộn hơn so với vùng Đồng bằng Sông Hồng B. Cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng khác trong cả nước C. Đang sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên D. Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao Câu 7 Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là A. Đất cát B. Đất Bazan C. Đất xám D. Đất phù sa Câu 8 Đất bazan chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất của vùng Đông Nam Bộ? a. 30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 9 Đất xám bạc màu trên phù sa cổ của vùng Đông Nam Bộ, phân bố thành vùng lớn ở các tỉnh A. Bà Rịa – Vũng Tàu và Bình Phước B. Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu C. Bình Phước và Đồng Nai D. Tây Ninh và Bình Dương Câu 10 Đặc điểm nổi bật của đất phù sa cổ ở vùng Đông Nam Bộ là A. giàu chất dinh dưỡng B. Thoát nước tốt C. Có tầng mùn dày D. Phân bố chủ yếu ở tỉnh Bình Phước và Đồng Nai Câu 11 Hồ thủy lợi Dầu Tiếng Tây Ninh đảm bảo tưới tiêu cho hơn A. 170 nghìn ha đất B. 160 nghìn ha đất C. 175 nghìn ha đất D. 165 nghìn ha đất Câu 12 Quy mô công nghiệp theo thứ tự thấp dần là A. TPHCM, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Tây Ninh B. TPHCM, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, Tây Ninh C. TPHCM, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu, Tây Ninh D. TPHCM, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Tây Ninh, Vũng Tàu Câu 13 Tỉ trọng GDP trong cơ cấu công nghiệp của Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm của cả nước? A. Trên 45% B. Trên 50% C. 60% D. 30% Câu 14 Nhà máy thủy điện Trị An nằm trên sông nào? A. Sông Sài Gòn B. Sông Bé C. Sông Đồng Nai D. Sông Vàm Cỏ Câu 15 Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp thứ mấy của cả nước? A. 1 B. 2 C. 3 Câu 16 Vườn quốc gia Cát Tiên thuộc tỉnh/ thành phố nào? A. Đồng Nai B. Bình Phước C. TP. Hồ Chí Minh D. Tây Ninh Câu 17 Phương hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong lĩnh vực công nghiệp của vùng là 1. Tăng cường cơ sở năng lượng cho vùng bằng cách xây dựng các nhà máy thủy điện, nhiệt điện…. 2. Tăng cường cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải và thông tin liên lạc 3. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài 4. Chú trọng tới vấn đề môi trường Số nhận định đúng là B. 1 C. 2 D. 3 Câu 18 Diện tích gieo trồng cao su ở Đồng Nai năm 2005 là A. 306,4 nghìn ha B. 310 nghìn ha C. 405 nghìn ha D. 425 nghìn ha Câu 19 Diện tích và sản lượng cây cao su của Đông Nam Bộ đứng thứ mấy cả nước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20 Trong tương lai, Đông Nam BỘ sẽ xuất hiện ngành công nghiệp A. Thủy điện B. Lọc, hóa dầu C. Khai thác dầu khí D. Dịch vụ hàng hải -HẾT-
câu hỏi trắc nghiệm về vùng đông nam bộ